1. Bồn nước inox Toàn Mỹ:
- Bồn nước Toàn Mỹ 1500l đứng được sản sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng inox 304 chuyên dùng trong công nghệ thực phẩm, đảm bảo an toàn cho nguồn nước.
- Dạng bồn đứng phù hợp với vị trí đặt nhỏ, tạo được áp lực nước mạnh, gọn hơn cho ngôi nhà bạn
- Dạng bồn ngang lại phù hợp với những công trình đặt trên cao, chắc chắn hơn, tạo sự yên tâm cho bạn khi sử dụng.
- Phục vụ cho nhu cầu đựng nước sinh hoạt hàng ngày hộ gia đình và các công trình xây dựng
Bồn nước inox Toàn Mỹ dạng đứng và ngang
- Bồn đứng và bồn ngang có dung tích từ: 300l đến 20000L, sản phẩm gọn nhẹ, có tính thẩm mỹ cao, bảo đảm an toàn khi sử dụng, làm tăng tính thẩm mỹ ngôi nhà bạn.
- Để phân biệt rõ hàng chính hãng của công ty có in Logo nổi trên thân bồn.
- Bồn nướcToàn Mỹ 17 năm liền đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao.
2. Thông tin kích thước Bồn nước inox Toàn Mỹ inox đứng khác
2. Thông tin kích thước Bồn nước inox Toàn Mỹ inox đứng khác
Ngoài bồn nước Toàn Mỹ 500l đứng, Quý khách hàng có thể xem thêm các dung tích sau:
Dung tích (lít) |
Đường kính (mm) |
Chiều cao cả chân (mm) |
Chiều rộng chân (mm) |
310 |
745 |
1.115 |
900 |
500 |
745 |
1.505 |
900 |
600 |
745 |
1.725 |
900 |
700 |
745 |
1.940 |
900 |
1.000 |
950 |
1.765 |
1.100 |
1.500 |
1.150 |
1.795 |
1.320 |
2.000 |
1.150 |
2.375 |
1.320 |
2.000 |
1.420 |
1.700 |
1.590 |
2.500 |
1.420 |
2.125 |
1.590 |
3.000 |
1.420 |
2.365 |
1.590 |
3.500 |
1.420 |
2.625 |
1.590 |
4.000 |
1.420 |
3.105 |
1.590 |
5.000 |
1.420 |
3.685 |
1.590 |
3. Dịch vụ và chế độ hậu mãi
- Đúng độ dày
- Đúng Thông số kỹ thuật
- Đúng cam kết thời gian bảo hành
- Bảo hành 12 năm
Ngoài dung tích bồn nước Toàn Mỹ 1500l đứng, Quý khách hàng có thể xem thêm các dung tích sau:
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng |
|||||
Dung tích (lít) |
Đường kính (mm) |
Chiều cao cả chân (mm) |
Chiều rộng chân (mm) |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá khuyến mãi (VNĐ) |
310 |
745 |
1.115 |
900 |
1.850.000 |
1.800.000 |
500 |
745 |
1.505 |
900 |
2.290.000 |
2.100.000 |
600 |
745 |
1.725 |
900 |
2.540.000 |
2.400.000 |
700 |
745 |
1.940 |
900 |
2.970.000 |
2.650.000 |
1.000 |
950 |
1.765 |
1.100 |
3.480.000 |
2.980.000 |
1.500 |
1.150 |
1.795 |
1.320 |
5.290.000 |
4.490.000 |
2.000 |
1.150 |
2.375 |
1.320 |
7.000.000 |
6.000.000 |
2.000 |
1.420 |
1.700 |
1.590 |
7.920.000 |
7.000.000 |
2.500 |
1.420 |
2.125 |
1.590 |
9.220.000 |
7.950.000 |
3.000 |
1.420 |
2.365 |
1.590 |
11.110.000 |
9.600.000 |
3.500 |
1.420 |
2.625 |
1.590 |
12.330.000 |
10.600.000 |
4.000 |
1.420 |
3.105 |
1.590 |
13.680.000 |
11.700.000 |
5.000 |
1.420 |
3.685 |
1.590 |
15.660.000 |
13.900.000 |
Xem thêm